KHU CÔNG NGHIỆP TRẢNG BÀNG
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM |
|
Vị Trí |
Thuộc phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Tiếp giáp với Campuchia và các tỉnh Long An, Bình Dương, huyện Củ Chi Tp.HCM thông qua Quốc lộ 22, đường Xuyên Á. |
Sản Phẩm Chính |
Tổng diện tích: 189,10 ha, trong đó: Đất công nghiệp: 136,43 ha Thời hạn thuê: đến 14/7/2053 |
Phí duy tu hạ tầng |
Phí duy tu cơ sở hạ tầng: 0,5 USD/m2/năm + 10% VAT |
Khoảng cách đến các đầu mối giao thông trọng yếu |
Nằm trên trục đường Xuyên Á (Quốc lộ 22) : Đường bộ: Cửa khấu Mộc Bài: 28km Cửa khẩu Xa Mát: 90km Trung tâm TP.HCM: 43.5km Sân bay Quốc Tế Tân Sân Nhất: 37km Thành phố Tây Ninh 50km Đường thủy: Cảng Cát Lái 59,5km Cảng Đồng Nai 65,4km Cảng Tân Cảng Hiệp Phước 90km |
QUY ĐỊNH VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
Nước thải |
Tiêu chuẩn xử lý nuớc thải theo QCVN 40:2011/BTNMT Đầu vào: loại B Đầu ra: loại A |
Tiếng ồn |
Theo QCVN 26:2010/BTNMT: 6h00-21h00: 70 dB |
Khí thải |
Theo QCVN 06:2009/BTNMT; QCVN 19:2009/BTNMT; QCVN 30:2012/BTNMT; QCVN 05:2013/BTNMT
|
Phòng cháy chữa cháy |
Đáp ứng tiêu chuẩn của nhà nước. |
CƠ SƠ HẠ TẦNG VÀ CHI PHÍ |
|
Hệ thống cung cấp điện năng |
Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện nội bộ (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp. Giá điện tính theo EVN. |
Hệ thống cung cấp nước |
|
Hệ thống xử lý nước thải |
|
THÔNG TIN VỀ LAO ĐỘNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG |
|
Lương cơ bản trong khu vực |
Theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/06/2022, Trảng Bàng thuộc khu vực II: Mức lương tối thiểu là 4.160.000 đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/07/2022). |
Các mức bảo hiểm cho người lao động |
BHXH:
BHYT:
BH trợ cấp thất nghiệp:
Tổng cộng: 32,5%% |
Số ngày nghỉ / giờ làm việc |
Nghỉ trong năm 12 ngày/năm nếu làm trong 12 tháng (1 ngày/1 tháng) Nghỉ lễ bắt buộc 10 ngày/năm (01 ngày tết dương lịch, 04 ngày Tết âm lịch, 1 ngày thống nhất đất nước 30/4, 1 ngày quốc tế lao động 1/5, 2 ngày lễ Quốc khánh 2/9 và 1 ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 âm lịch) Số giờ làm việc Tối đa 48h/tuần (8h/ngày, 1 tuần ít nhất 1 ngày nghỉ) Tăng ca ban đêm/ngày lễ Không quá 4h/ngày, 200h/năm |
Thuế thu nhập cá nhân |
Bảng biểu thuế: theo Nghị định số 65/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
|
Thời gian thử việc |
|